Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
305 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2013 .- 179 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Sách gồm 5 phần, giới thiệu bí quyết nuôi gà hiệu quả cao và kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng và chim bồ câu Pháp. Nhằm giúp người nông dân từng bước xóa đói giảm nghèo cho bản thân,...
   ISBN: 8935075928350 / 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. Gia cầm.
   I. Nguyễn Hoàng Lâm.
   636.5 K953.TC 2013
    ĐKCB: VN.001563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001566 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGỌC PHƯƠNG
     Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày : Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền / Ngọc Phương biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 115tr. : Hình vẽ minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày.
   ISBN: 8935077023008 / 12000đ

  1. |Bệnh dạ dày|  2. |Chữa bệnh|  3. Đông y|  4. Y học|  5. Xoa bóp|
   I. Ngọc Phương.
   X401B
    ĐKCB: VN.000687 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Những câu chuyện trí tuệ dành cho trẻ em / Biên soạn: Thanh Giang .- Hà Nội : Phụ nữ , 2006 .- 215tr. ; 19cm
/ 23000

  1. Câu chuyện.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}
   I. Biên soạn.
   808.83 BS.NC 2006
    ĐKCB: TN.001477 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Lịch sử miền đông nam bộ và cực nam trung bộ kháng chiến (1945 - 1975) / Nguyễn Duy Hùng, Khuất Duy Kim Hải, Nguyễn Văn Trọng... biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 912tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Đảng ủy, Bộ tư lệnh quân khu 7
   ISBN: 8935211115248 / 120.000đ

  1. Khánh chiến.  2. Lịch sử.  3. Đông Nam Bộ.  4. |Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Trọng.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Khuất Duy Kim Hải.
   959.704 L345.SM 2011
    ĐKCB: VV.000342 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Hướng dẫn tổ chức trò chơi dân gian trong nhà trường / Vũ Kim Yến biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 243 tr. ; 24 cm
   Thư mục: Tr.239
  Tóm tắt: Sách giới thiệu một số trò chơi tương đối phổ biến trong cộng đồng người Việt và một số dân tộc thiểu số ở cả miền bắc, miền Trung và miền Nam,...
   ISBN: 8935075924130 / 61.000

  1. Phổ biến.  2. Trò chơi dân gian.  3. Trường học.
   I. Vũ Kim Yến.
   394.071 H923.DT 2011
    ĐKCB: VV.000291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000293 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. CHƯƠNG THÂU
     Lê Đại con người và thơ văn / PGS.TS. Chương Thâu, Tôn Long biên soạn .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 389 tr. : Ảnh chân dung ; 24 cm. .- (Tủ sách danh nhân yêu nước)
  Tóm tắt: Giới thiệu về thơ văn Lê Đại trên sở sở sưu tầm, phiên âm, phiên dịch hàng trăm bài thơ và câu đối được viết theo lối “chữ thảo thư pháp” của chính tác giả. Bên cạnh đó, sách cũng trình bày khái quát về tiểu sử và sự nghiệp văn thơ của cụ Từ Long Lê Đại
   ISBN: 8935075927032 / 90.000đ

  1. Lê Đại (1875-1951).  2. Tác phẩm.  3. Việt Nam.
   I. Tôn Long.
   895.922132 TH227C 2012
    ĐKCB: VV.000296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000297 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Từ cách mạng tháng Tám 1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 / B.s.: Lồng Thị Lan, Nguyễn Triệu, Vương Kiêm Toàn.. .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2015 .- 200tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Nhiều tác giả
   Thư mục: tr.196- 197
  Tóm tắt: Những cống hiến, vai trò quan trọng của chủ tịch Hồ Chí Minh với công cuộc đấu tranh cách mạng ở Việt Nam, những câu chuyện đặc sắc liên quan đến quá trình hoạt động cách mạng trong giai đoạn 1945 - 1875 của chủ tịch Hồ Chí Minh.
   ISBN: 8935075936911 / 50000đ.

  1. 1945 - 1975.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Lồng Thị Lan.   II. Nguyễn Triệu.   III. Vương Kiêm Toàn.
   959.704 T861.CM 2015
    ĐKCB: VN.004468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004469 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. VÕ VĂN HÒE
     Văn hóa dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ : Qua cứ liệu văn hóa dân gian miền Trung . Q.1 / Võ Văn Hòe, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn...b.s .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 471tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027277 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Chăm.  2. Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.
   I. Hồ Tấn Tuấn.   II. Trần Hồng.
   390.09597 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002460 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. VÕ VĂN HÒE
     Văn hóa dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ : Qua cứ liệu văn hóa dân gian miền Trung . Q.2 / Võ Văn Hòe, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn...b.s .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 471tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049027284 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Chăm.  2. Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.
   I. Hồ Tấn Tuấn.   II. Trần Hồng.
   390.09597 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002461 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác . Q.2 / Trần Phinh Chu, Yên Giang, Đặng Hiển... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 405 - 554
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống.
   ISBN: 9786049440311 / [Kxđ]

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Việt Nam.
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Trương Minh Hằng.   III. Vũ Trung.   IV. Nguyễn Thị Thanh Nga.   V. Trần Phinh Chu.
   680.09597 NGH250V 2015
    ĐKCB: VN.002380 (Sẵn sàng)  
11. Hải Triều - Nhà lý luận tiên phong / Trần Hoàn, Phong Lê, Phạm Văn Hùng... ; B.s: Nguyễn Ngọc Thiện (ch.b).. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 273tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những bài viết của các nhà nghiên cứu, phê bình cùng các nhà lãnh đạo tham gia cuộc hội thảo khoa học nhân 40 năm ngày mất của Hải triều - Nguyễn Khoa Văn (1954-1994); một số bài viết khác về Hải Triều đã được ra mắt bạn đọc từ trước cách mạng tháng Tám 1945 trong kháng chiến chống thực dân Pháp và những năm đầu miền Bắc xây dựng CNXH.
/ 18.500đ.

  1. Lí luận văn học.  2. Hải Triều.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Việt Nam.  5. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Ngọc Thiện.   II. Đinh Thị Minh Hằng.   III. Phong Lê.   IV. Trần Hoàn.   V. Nguyễn Bích Thu.
   895.922432 H115.T- 1996
    ĐKCB: VN.005984 (Sẵn sàng trên giá)  
12. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Thơ ca yêu nước và cách mạng Nghĩa Bình . T.2 : Thơ ca yêu nước và cách mạng Nghĩa Bình / Đào Văn, Nguyễn Thanh Hiện, Thục Chương biên soạn .- Nghĩa Bình : Ty Văn hóa và thông tin Nghĩa Bình , 1982 .- 150tr ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Nguyễn Thanh Hiện.   II. Thục Chương.   III. Đào Văn.
   895.92213 TH625.CY 1982
    ĐKCB: VN.002004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004656 (Sẵn sàng)  
13. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Thơ ca yêu nước và cách mạng Nghĩa Bình . T.1 : Thơ ca yêu nước và cách mạng Nghĩa Bình / Đào Văn, Nguyễn Thanh Hiện, Thục Chương biên soạn .- Nghĩa Bình : Ty Văn hóa và thông tin Nghĩa Bình .- 176tr : 1981 ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. |Thơ ca|
   I. Nguyễn Thanh Hiện.   II. Thục Chương.   III. Đào Văn.
   895.92213 TH625.CY
    ĐKCB: VN.002002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002003 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn giải toán hình giải tích 12 / Nguyễn Ngọc Thu biên soạn .- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2005 .- 339 tr. ; 24 cm.
/ 32.000đ

  1. Hướng dẫn giải.  2. Toán.  3. Hình học không gian.  4. Lớp 12.
   I. Nguyễn Ngọc Thu.
   516.3076 H923.DG 2005
    ĐKCB: VV.000462 (Sẵn sàng)  
15. Văn kiện Đảng về lao động, việc làm / Nguyễn Duy Hùng,... biên soạn .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2011 .- 479 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Sách tuyển chọn, hệ thống hóa các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo. thông báo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan trực tiếp đến phát triển lao động, việc làm của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước.
   ISBN: 8935211109469 / 50.000đ

  1. Chính sách nhà nước.  2. Lao động.  3. Đảng Cộng sản Việt Nam.  4. Văn kiện.
   I. Nguyễn Duy Hùng.
   324.2597071 V180.KĐ 2011
    ĐKCB: VV.000269 (Sẵn sàng)  
16. 50 năm Hội nhà báo Việt Nam / Biên soạn: Trần Mai Hạnh, Võ Tử Thành, Lê Quốc Trung,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 144 tr. : Ảnh màu ; 29 cm
/ 270.000đ

  1. Nhà báo.  2. Việt Nam.
   I. Võ Tử Thành.   II. Trần Mai Hạnh.   III. Lê Quốc Trung.
   079.597 50.NH 2001
    ĐKCB: VV.000216 (Sẵn sàng)  
17. 160 năm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản / Biên soạn: Đào Duy Quát(ch.b), Lê Minh Vụ, Lê Minh Nghĩa .- H. : Chính trị Quốc Gia , 2007 .- 611 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Báo điện tử Đảng cộng sản Việt Nam. Nhà xuất bản chính trị quốc gia. Học viện chính trị quân sự
  Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết phân tích các giá trị lịch sử thời đại được đề cập ở nhiều lĩnh vực khác nhau như: tư tưởng, văn hóa...

  1. Giải phóng.  2. Tuyên ngôn.  3. Nhân loại.
   I. Đào Duy Quát.   II. Lê Minh Vụ.   III. Lê Minh Nghĩa.
   324.2597071 160.NT 2007
    ĐKCB: VV.000197 (Sẵn sàng)  
18. Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX / B.s: Phan Ngọc Liên (ch.b), Nguyễn Đình Vì, Trần Thị Vinh.. .- H. : Đai học quốc gia Hà Nội , 2003 .- 920tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Hội giáo dục lịch sử khoa sử - Trường Đại học sư phạm Hà Nội
  Tóm tắt: Các mốc lịch sử của các nước trên thế giới trong thế kỷ XX được trình bày dưới dạng từ điển
/ 130.000đ.

  1. Sách tra cứu.  2. Lịch sử.  3. Thế giới.
   I. Phan Ngọc Liên.   II. Trần Thị Vinh.   III. Nguyễn Đình Vì.
   903 T861.ĐT 2003
    ĐKCB: VV.000157 (Sẵn sàng)  
19. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.2, Q.2 : Truyện cổ tích / Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ biên soạn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 799 tr.
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Văn học
/ 118.000đ

  1. Tuyển tập.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   I. Phan Trọng Thường.   II. Nguyễn Cừ.
   398.209597 T826.TV 2001
    ĐKCB: VV.000085 (Sẵn sàng)  
20. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.4, Q.1 : Tục ngữ - ca dao / Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An biên soạn .- H. : Giáo dục , 1999 .- 787 tr.
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện văn học
/ 90.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.  3. Tuyển tập.
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Huế.
   398.209597 T826.TV 1999
    ĐKCB: VV.000084 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»